Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Công ty Cổ Phần Pacific Asphalt: Nhà cung ứng hàng đầu nhựa đường đặc nóng 60/70 tại Quảng Ninh
Bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp nhựa đường đặc nóng 60/70 uy tín và chất lượng tại Quảng Ninh? Công Ty Cổ Phần Pacific Asphalt tự hào là nhà cung cấp nhựa đường đặc nóng hàng đầu, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Hotline: 0984.359.019
Tại Sao Chọn Nhựa Đường Đặc Nóng 60/70 của Công Ty Cổ Phần Pacific Asphalt?
Nhựa đường đặc nóng 60/70 mà chúng tôi cung cấp được sản xuất theo công nghệ tiên tiến và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhất. Sản phẩm này đặc biệt thích hợp cho các công trình giao thông, xây dựng cơ sở hạ tầng, và các dự án tu sửa đường xá, đảm bảo độ bền và tính ổn định cao.
► Sản phẩm cung cấp nguyên đai, nguyên kiện.
► Chất lượng đạt chuẩn do viện khoa học công nghệ bộ giao thông vận tải cấp.
► Có SGS, COCQ nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
► Đảm bảo độ tin cậy, uy tín cao.
Dịch Vụ Khách Hàng Đẳng Cấp
Tại Công Ty Cổ Phần Pacific Asphalt, chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng cao, mà còn đảm bảo dịch vụ khách hàng xuất sắc. Đội ngũ tư vấn của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng từ khâu tư vấn sản phẩm đến quá trình giao hàng và hậu mãi.
Liên Hệ Đặt Hàng
Quý khách hàng có nhu cầu mua nhựa đường đặc nóng 60/70 tại Quảng Ninh và các khu vực lân cận , xin vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline của chúng tôi: 0984.359.019 để được hỗ trợ tốt nhất. Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp nhanh chóng và hiệu quả, đồng thời đảm bảo sự hài lòng tối đa cho khách hàng.
Công Ty Cổ Phần Pacific Asphalt rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm chi tiết về sản phẩm và các dịch vụ đi kèm!
Giới thiệu về sản phẩm nhựa đường đặc nóng 60/70
Để đảm bảo chất lượng và hiệu quả trong xây dựng và bảo trì đường bộ, nhựa đường đặc nóng 60/70 đã trở thành một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến. Với khả năng chịu nhiệt tốt, độ kết dính cao và tuổi thọ kéo dài, nhựa đường đặc nóng 60/70 là sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án giao thông lớn.

1. Xuất xứ và quy trình nhập khẩu
Nhựa đường đặc nóng 60/70 được nhập khẩu bằng tàu chuyên dụng từ các nhà máy lọc dầu có uy tín trong khu vực. Quá trình nhập khẩu đảm bảo nguồn cung cấp ổn định và chất lượng cao. Nhựa đường được vận chuyển và tồn trữ trong bồn chứa đặc biệt, đảm bảo nhiệt độ thích hợp để giữ cho sản phẩm luôn trong trạng thái tốt nhất.
2. Đặc điểm kỹ thuật
Nhựa đường đặc nóng 60/70 có các đặc điểm kỹ thuật sau:
- Sự hỗn hợp của nhựa và bê tông được thực hiện trong điều kiện nhiệt độ cao, tạo ra một lớp mặt đường chắc chắn và bền bỉ.
- Độ nhớt cao và độ kết dính tốt, giúp tăng tính đàn hồi và khả năng chịu tải trọng của mặt đường.
- Điểm chảy thấp, dễ dàng trải phẳng và tạo hình cho lớp mặt đường.
- Tuổi thọ kéo dài, giảm thiểu tình trạng nứt nẻ và hư hỏng của mặt đường trong thời gian dài.
- Khả năng chịu nhiệt tốt, không bị biến dạng hay chảy trong điều kiện nhiệt độ cao.
3. Ứng dụng của nhựa đường đặc nóng 60/70
Nhựa đường đặc nóng 60/70 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và bảo trì đường bộ, bao gồm:
- Xây dựng các tuyến đường cao tốc, đường quốc lộ và đường tỉnh.
- Bảo trì và nâng cấp các tuyến đường hiện có.
- Xây dựng sân bay, bến cảng và khu công nghiệp.
- Lắp đặt mặt đường trong các khu đô thị và khu dân cư.
4. Lợi ích của nhựa đường đặc nóng 60/70
Sử dụng nhựa đường đặc nóng 60/70 mang lại nhiều lợi ích, bao gồm:
- Độ bền cao: Nhựa đường đặc nóng 60/70 có khả năng chịu tải trọng và lưu lượng giao thông lớn, kéo dài tuổi thọ của mặt đường.
- Khả năng chống thấm: Mặt đường được phủ bởi nhựa đường đặc nóng 60/70 có khả năng chống thấm tốt, giúp ngăn nước và chất lỏng thấm vào lớp nền đường.
- Tính linh hoạt: Nhựa đường đặc nóng 60/70 cókhả năng đàn hồi tốt, giảm thiểu tình trạng nứt nẻ và biến dạng của mặt đường trong quá trình sử dụng.
- Tiết kiệm thời gian: Quá trình trải phẳng và xử lý nhựa đường đặc nóng 60/70 nhanh chóng và hiệu quả, giúp rút ngắn thời gian thi công và giao thông trở lại bình thường nhanh chóng.
- Bảo vệ môi trường: Nhựa đường đặc nóng 60/70 không chứa các chất độc hại và không gây ô nhiễm môi trường, đồng thời giảm thiểu sự tiêu thụ năng lượng và khí thải carbon trong quá trình sản xuất và sử dụng.
Với những đặc điểm và lợi ích trên, nhựa đường đặc nóng 60/70 đã trở thành một vật liệu quan trọng và phổ biến trong ngành xây dựng và bảo trì đường bộ. Việc sử dụng nhựa đường đặc nóng 60/70 giúp cải thiện chất lượng và độ bền của mặt đường, đồng thời đảm bảo an toàn và tiện ích cho người dùng.
CHI TIẾT THÔNG SỐ NHỰA ĐƯỜNG ĐẶC NÓNG 60/70
- Mô tả:
Nhựa đường đặc nóng 60/70 được nhập khẩu bằng tàu chuyên dụng từ các nhà máy lọc dầu có uy tín trong khu vực, tồn trữ trong bồn chứa ở nhiệt độ thích hợp và được giao đến các trạm trộn hoặc công trường bằng xe bồn chuyên dụng có trọng tải từ 10 tấn đến 23 tấn.
- Xuất xứ:
Singapore
- Chất lượng:
Phù hợp với đặc tính kỹ thuật theo TCVN 7495:2005
- Công dụng:
+ Tưới láng nhựa các công trình giao thông.
+ Tưới thấm bám và dính bám
+ Sản xuất bê tông nhựa và nhũ tương nhựa đường phục vụ thi công đường bộ và các công trình giao thông .
+ Sử dụng làm vật liệu xử lý bề mặt, chống thấm hoặc gắn kết các ván ốp trong công nghiệp xây dựng.
- Báo cáo kết quả nhựa đường đặc nóng 60/70
|
No |
Chỉ tiêu thí nghiệm – Testing item |
Đơn vị Unit |
Tiêu chuẩn thí nghiệm Test method |
Kết quả Result |
Yêu cầu kỹ thuật TT27/2014/TT-BGTVT |
||||
|
1 |
Độ kim lún ở 250C, 0.1mm, 5s – Penetration at 250C, 0.1mm, 5s |
0.1mm |
TCVN 7495:2005 |
63 |
60 ÷ 70 |
||||
|
2 |
Chỉ số độ kim lún PI – Penetration Index |
|
Phụ lục II TT27/2014/TT-BGTVT |
0.26 |
-1.5÷1.0 |
||||
|
3 |
Điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi) Softening Point (R&B method) |
0C |
TCVN 7495:2005 |
49.3 |
Min 46 |
||||
|
4 |
Độ nhớt động lực ở 600C, Pa.s Dynamic viscosity at 60 Deg.C, Pa.s |
Pa.s |
TCVN 8818-5:2011 |
214.578 |
Min 180 |
||||
|
5 |
Độ kéo dài ở 250C,5cm/phút – Ductility at 250C, 5cm/min |
Cm |
TCVN 7496:2005 |
>115 |
Min 100 |
||||
|
6 |
Hàm lượng Paraphin % khối lượng (Wax Paraffin Content) |
% |
TCVN 7503:2005 |
1.66 |
Max 2.2 |
||||
|
7 |
Điểm chớp nháy (cốc mở Cleveland) Flash Point (Cleveland Open Cup) |
0C |
TCVN 7498:2005 |
318 |
Min 232 |
||||
|
8 |
Độ hòa tan trong Tricloetylen – Solubility in Tricloetylen |
% |
TCVN 7500:2005 |
99.73 |
Min 99 |
||||
|
9 |
Khối lượng riêng ở 250C – Specific Gravity, g/cm3 |
g/cm3 |
TCVN 7501:2005 |
1.031 |
1.00 – 1.05 |
||||
|
10 |
Thí nghiệm trên mẫu nhựa sau khi thí nghiệm TFOT – Chế bị mẫu theo ASTM D 1754 Test on residue from thin film oven test |
||||||||
|
10.1 |
Tổn thất khối lượng – Change of mass, % |
% |
TCVN 7499:2005 |
0.05 |
Max 0.8 |
||||
|
10.2 |
Tỷ lệ kim lún còn lại so với độ kim lún ban đầu ở 250C- Retained Penetration, % off original |
% |
TCVN 7495:2005 |
64.31 |
Min 54 |
||||
|
10.3 |
Độ kéo dài ở 250C, 5cm/phút – Ductility at 250C, 5cm/min |
Cm |
TCVN 7496:2005 |
>100 |
Min 50 |
||||
|
11 |
Độ dính bám với đá – Coating criteria (Boiling method) |
Cấp |
TCVN 7504:2005 |
Cấp 3 |
Min cấp 3 |
||||
|
Ghi chú: Các thông tin từ mục 1,2,3,4 do đơn vị yêu cầu cung cấp/ The informations from section 1 to section 5 provided by client |
|||||||||
Bảng chỉ tiêu chất lượng nhựa đường đặc nóng 60/70
- Bảo quản vận chuyển:
.jpg)
XE BỒN CHỨA NHỰA ĐƯỜNG ĐẶC NÓNG
Nhựa đường đặc dạng xá: được tồn trữ, vận chuyển bằng các thiết bị chuyên dụng như tàu chở nhựa đường , bồn chứa, ống dẫn, xe bồn chở nhựa đường với hệ thống bảo ôn, gia nhiệt để luôn đảm bảo nhiệt độ của nhựa đường từ 1200C đến 1500C.

