Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Công ty Cổ Phần Pacific Asphalt: Nhà cung ứng hàng đầu nhựa đường đặc nóng 60/70 tại Hưng Yên
Hưng Yên là một tỉnh nằm ở vùng đồng bằng sông Hồng của Việt Nam, có vị trí địa lý quan trọng khi là cầu nối giữa Hà Nội và các tỉnh phía Đông Bắc. Tỉnh này không chỉ nổi tiếng với những nét văn hóa truyền thống phong phú, như lễ hội Phố Hiến, mà còn là một trung tâm kinh tế đang trên đà phát triển mạnh mẽ. Sự phát triển của các khu công nghiệp cùng với việc mở rộng hạ tầng giao thông đã làm tăng nhu cầu sử dụng nhựa đường, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng và bảo trì đường bộ.
Nắm bắt được điều đó, Công ty Cổ Phần Pacific Asphalt nổi lên là một trong những nhà cung cấp nhựa đường hàng đầu tại Hưng Yên, đặc biệt là nhựa đường đặc nóng 60/70, loại nhựa đường được sử dụng rộng rãi trong các dự án giao thông do đặc tính ưu việt phù hợp với điều kiện khí hậu và tải trọng giao thông tại Việt Nam.
Bạn đang tìm kiếm một nguồn cung cấp nhựa đường đặc nóng 60/70 uy tín và chất lượng tại Hưng Yên? Hãy đến với Công Ty Cổ Phần Pacific Asphalt, nhà cung cấp hàng đầu về nhựa đường đặc nóng, cam kết mang đến cho bạn sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tận tâm.
Nhu Cầu Về Nhựa Đường Tại Tỉnh Hưng Yên
Như nhiều tỉnh thành khác ở Việt Nam, Hưng Yên đang phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và công trình xây dựng trong khu vực. Dưới đây là một số yếu tố chính thúc đẩy nhu cầu nhựa đường tại Hưng Yên:
-
Phát triển hạ tầng giao thông: Hưng Yên đang trong quá trình nâng cấp và mở rộng mạng lưới đường bộ để kết nối tốt hơn giữa các vùng nông thôn và đô thị. Các dự án đường cao tốc, đường tỉnh và đường nông thôn cần lượng lớn nhựa đường cho mục đích lát đường và bảo trì.
-
Đô thị hóa nhanh: Sự gia tăng dân số và đô thị hóa mạnh mẽ đòi hỏi phải xây dựng và cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị, bao gồm đường phố và các khu công nghiệp, đòi hỏi lượng lớn nhựa đường cho các công trình này.
-
Nâng cấp và bảo trì đường bộ: Để đảm bảo chất lượng và an toàn giao thông, việc nâng cấp và bảo trì định kỳ các con đường là cần thiết, điều này cũng làm tăng nhu cầu sử dụng nhựa đường.
-
Phát triển kinh tế khu vực: Khi kinh tế địa phương phát triển, nhu cầu về vận chuyển hàng hóa và di chuyển người dân trong khu vực cũng tăng lên, yêu cầu cải thiện và mở rộng hạ tầng giao thông.
-
Chính sách hỗ trợ của chính quyền: Chính quyền địa phương có thể có các chính sách nhằm thúc đẩy phát triển hạ tầng, bao gồm cả việc đầu tư vào việc mở rộng và cải thiện đường bộ, góp phần tăng cường nhu cầu nhựa đường.
Với các yếu tố này, Hưng Yên đang chứng kiến sự tăng trưởng nhu cầu đối với nhựa đường, không chỉ để đáp ứng nhu cầu hiện tại mà còn để chuẩn bị cho sự phát triển bền vững trong tương lai. Các công ty cung cấp nhựa đường tại Hưng Yên như Pacific Asphalt đang nỗ lực để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng này thông qua việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tốt.
Công ty Cổ Phần Pacific Asphalt: Địa chỉ Cung Cấp Nhựa Đường Uy Tín
1. Vị Trí Và Lợi Thế: Công ty Cổ Phần Pacific Asphalt có sẵn kho hàng tại Hải Phòng, có khả năng phân phối nhanh chóng tới các công trình trong và ngoài tỉnh. Việc kết nối với các tuyến đường chính giúp cho việc vận chuyển nhựa đường đến các khu công nghiệp và công trường xây dựng được thuận tiện hơn bao giờ hết.
2. Chất Lượng Sản Phẩm: Nhựa đường đặc nóng 60/70 do Pacific Asphalt cung cấp đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia và quốc tế. Sản phẩm của công ty không chỉ đảm bảo chất lượng trong mọi điều kiện thời tiết mà còn góp phần kéo dài tuổi thọ của các tuyến đường, giảm chi phí bảo trì và sửa chữa.
3. Dịch Vụ Khách Hàng: Pacific Asphalt tự hào với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ tư vấn kỹ thuật cho các doanh nghiệp và nhà thầu xây dựng. Từ việc lựa chọn loại nhựa đường phù hợp cho tới cung cấp giải pháp thi công hiệu quả, công ty luôn đảm bảo khách hàng có được trải nghiệm tốt nhất.
Giới thiệu về sản phẩm nhựa đường đặc nóng 60/70
Để đảm bảo chất lượng và hiệu quả trong xây dựng và bảo trì đường bộ, nhựa đường đặc nóng 60/70 đã trở thành một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến. Với khả năng chịu nhiệt tốt, độ kết dính cao và tuổi thọ kéo dài, nhựa đường đặc nóng 60/70 giá tốt tại Hưng Yên là sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án giao thông lớn.

1. Xuất xứ và quy trình nhập khẩu
Nhựa đường đặc nóng 60/70 được nhập khẩu bằng tàu chuyên dụng từ các nhà máy lọc dầu có uy tín trong khu vực. Quá trình nhập khẩu đảm bảo nguồn cung cấp ổn định và chất lượng cao. Nhựa đường được vận chuyển và tồn trữ trong bồn chứa đặc biệt, đảm bảo nhiệt độ thích hợp để giữ cho sản phẩm luôn trong trạng thái tốt nhất.
2. Đặc điểm kỹ thuật
Nhựa đường đặc nóng 60/70 có các đặc điểm kỹ thuật sau:
- Sự hỗn hợp của nhựa và bê tông được thực hiện trong điều kiện nhiệt độ cao, tạo ra một lớp mặt đường chắc chắn và bền bỉ.
- Độ nhớt cao và độ kết dính tốt, giúp tăng tính đàn hồi và khả năng chịu tải trọng của mặt đường.
- Điểm chảy thấp, dễ dàng trải phẳng và tạo hình cho lớp mặt đường.
- Tuổi thọ kéo dài, giảm thiểu tình trạng nứt nẻ và hư hỏng của mặt đường trong thời gian dài.
- Khả năng chịu nhiệt tốt, không bị biến dạng hay chảy trong điều kiện nhiệt độ cao.
3. Ứng dụng của nhựa đường đặc nóng 60/70
Nhựa đường đặc nóng 60/70 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và bảo trì đường bộ, bao gồm:
- Xây dựng các tuyến đường cao tốc, đường quốc lộ và đường tỉnh.
- Bảo trì và nâng cấp các tuyến đường hiện có.
- Xây dựng sân bay, bến cảng và khu công nghiệp.
- Lắp đặt mặt đường trong các khu đô thị và khu dân cư.
4. Lợi ích của nhựa đường đặc nóng 60/70
Sử dụng nhựa đường đặc nóng 60/70 mang lại nhiều lợi ích, bao gồm:
- Độ bền cao: Nhựa đường đặc nóng 60/70 có khả năng chịu tải trọng và lưu lượng giao thông lớn, kéo dài tuổi thọ của mặt đường.
- Khả năng chống thấm: Mặt đường được phủ bởi nhựa đường đặc nóng 60/70 có khả năng chống thấm tốt, giúp ngăn nước và chất lỏng thấm vào lớp nền đường.
- Tính linh hoạt: Nhựa đường đặc nóng 60/70 cókhả năng đàn hồi tốt, giảm thiểu tình trạng nứt nẻ và biến dạng của mặt đường trong quá trình sử dụng.
- Tiết kiệm thời gian: Quá trình trải phẳng và xử lý nhựa đường đặc nóng 60/70 nhanh chóng và hiệu quả, giúp rút ngắn thời gian thi công và giao thông trở lại bình thường nhanh chóng.
- Bảo vệ môi trường: Nhựa đường đặc nóng 60/70 không chứa các chất độc hại và không gây ô nhiễm môi trường, đồng thời giảm thiểu sự tiêu thụ năng lượng và khí thải carbon trong quá trình sản xuất và sử dụng.
Với những đặc điểm và lợi ích trên, nhựa đường đặc nóng 60/70 đã trở thành một vật liệu quan trọng và phổ biến trong ngành xây dựng và bảo trì đường bộ. Việc sử dụng nhựa đường đặc nóng 60/70 giúp cải thiện chất lượng và độ bền của mặt đường, đồng thời đảm bảo an toàn và tiện ích cho người dùng.
CHI TIẾT THÔNG SỐ NHỰA ĐƯỜNG ĐẶC NÓNG 60/70
- Mô tả:
Nhựa đường đặc nóng 60/70 được nhập khẩu bằng tàu chuyên dụng từ các nhà máy lọc dầu có uy tín trong khu vực, tồn trữ trong bồn chứa ở nhiệt độ thích hợp và được giao đến các trạm trộn hoặc công trường bằng xe bồn chuyên dụng có trọng tải từ 10 tấn đến 23 tấn.
- Xuất xứ:
Singapore
- Chất lượng:
Phù hợp với đặc tính kỹ thuật theo TCVN 7495:2005
- Công dụng:
+ Tưới láng nhựa các công trình giao thông.
+ Tưới thấm bám và dính bám
+ Sản xuất bê tông nhựa và nhũ tương nhựa đường phục vụ thi công đường bộ và các công trình giao thông .
+ Sử dụng làm vật liệu xử lý bề mặt, chống thấm hoặc gắn kết các ván ốp trong công nghiệp xây dựng.
- Báo cáo kết quả nhựa đường đặc nóng 60/70
|
No |
Chỉ tiêu thí nghiệm – Testing item |
Đơn vị Unit |
Tiêu chuẩn thí nghiệm Test method |
Kết quả Result |
Yêu cầu kỹ thuật TT27/2014/TT-BGTVT |
||||
|
1 |
Độ kim lún ở 250C, 0.1mm, 5s – Penetration at 250C, 0.1mm, 5s |
0.1mm |
TCVN 7495:2005 |
63 |
60 ÷ 70 |
||||
|
2 |
Chỉ số độ kim lún PI – Penetration Index |
|
Phụ lục II TT27/2014/TT-BGTVT |
0.26 |
-1.5÷1.0 |
||||
|
3 |
Điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi) Softening Point (R&B method) |
0C |
TCVN 7495:2005 |
49.3 |
Min 46 |
||||
|
4 |
Độ nhớt động lực ở 600C, Pa.s Dynamic viscosity at 60 Deg.C, Pa.s |
Pa.s |
TCVN 8818-5:2011 |
214.578 |
Min 180 |
||||
|
5 |
Độ kéo dài ở 250C,5cm/phút – Ductility at 250C, 5cm/min |
Cm |
TCVN 7496:2005 |
>115 |
Min 100 |
||||
|
6 |
Hàm lượng Paraphin % khối lượng (Wax Paraffin Content) |
% |
TCVN 7503:2005 |
1.66 |
Max 2.2 |
||||
|
7 |
Điểm chớp nháy (cốc mở Cleveland) Flash Point (Cleveland Open Cup) |
0C |
TCVN 7498:2005 |
318 |
Min 232 |
||||
|
8 |
Độ hòa tan trong Tricloetylen – Solubility in Tricloetylen |
% |
TCVN 7500:2005 |
99.73 |
Min 99 |
||||
|
9 |
Khối lượng riêng ở 250C – Specific Gravity, g/cm3 |
g/cm3 |
TCVN 7501:2005 |
1.031 |
1.00 – 1.05 |
||||
|
10 |
Thí nghiệm trên mẫu nhựa sau khi thí nghiệm TFOT – Chế bị mẫu theo ASTM D 1754 Test on residue from thin film oven test |
||||||||
|
10.1 |
Tổn thất khối lượng – Change of mass, % |
% |
TCVN 7499:2005 |
0.05 |
Max 0.8 |
||||
|
10.2 |
Tỷ lệ kim lún còn lại so với độ kim lún ban đầu ở 250C- Retained Penetration, % off original |
% |
TCVN 7495:2005 |
64.31 |
Min 54 |
||||
|
10.3 |
Độ kéo dài ở 250C, 5cm/phút – Ductility at 250C, 5cm/min |
Cm |
TCVN 7496:2005 |
>100 |
Min 50 |
||||
|
11 |
Độ dính bám với đá – Coating criteria (Boiling method) |
Cấp |
TCVN 7504:2005 |
Cấp 3 |
Min cấp 3 |
||||
|
Ghi chú: Các thông tin từ mục 1,2,3,4 do đơn vị yêu cầu cung cấp/ The informations from section 1 to section 5 provided by client |
|||||||||
Bảng chỉ tiêu chất lượng nhựa đường đặc nóng 60/70
- Bảo quản vận chuyển:
.jpg)
XE BỒN CHỨA NHỰA ĐƯỜNG ĐẶC NÓNG
Nhựa đường đặc dạng xá: được tồn trữ, vận chuyển bằng các thiết bị chuyên dụng như tàu chở nhựa đường , bồn chứa, ống dẫn, xe bồn chở nhựa đường với hệ thống bảo ôn, gia nhiệt để luôn đảm bảo nhiệt độ của nhựa đường từ 1200C đến 1500C.

