Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Bán Nhựa Đường Nhũ Tương CRS-1 Tại Vĩnh Phúc - Công Ty Pacific Asphalt
Tỉnh Vĩnh Phúc, nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, là một trong những tỉnh phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng. Với vị trí địa lý thuận lợi, gần thủ đô Hà Nội và các khu công nghiệp lớn, Vĩnh Phúc đã thu hút nhiều dự án đầu tư trong và ngoài nước. Điều này góp phần thúc đẩy nhu cầu phát triển hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và nâng cấp các tuyến đường hiện có.
Những năm gần đây, Vĩnh Phúc chứng kiến sự gia tăng đáng kể về các công trình xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng. Điều này đồng nghĩa với nhu cầu mua nhựa đường chất lượng cao để đảm bảo các công trình đạt tiêu chuẩn và bền vững. Nhựa đường, đặc biệt là loại nhựa đường Iran 60/70, đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong các dự án xây dựng đường bộ, cầu đường và các công trình giao thông quan trọng khác tại Vĩnh Phúc.
Nhu Cầu Mua Nhựa Đường Nhũ Tương CRS-1 Tại Vĩnh Phúc
Trong bối cảnh phát triển hạ tầng giao thông mạnh mẽ, nhu cầu sử dụng nhựa đường tại Vĩnh Phúc ngày càng tăng cao. Đặc biệt, nhựa đường nhũ tương CRS-1 là loại vật liệu xây dựng quan trọng được sử dụng rộng rãi trong các dự án làm đường, từ đường quốc lộ, tỉnh lộ đến các tuyến đường nội bộ trong các khu công nghiệp và khu dân cư.
Hotline: 0984.359.019
Nhựa đường nhũ tương CRS-1 là một loại vật liệu xây dựng quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong các công trình giao thông tại Vĩnh Phúc. Với tính năng ưu việt như khả năng kết dính tốt, chịu được áp lực lớn và thích ứng với điều kiện thời tiết khắc nghiệt, nhựa đường nhũ tương CRS-1 đã chứng tỏ hiệu quả vượt trội trong việc duy trì và nâng cấp các tuyến đường.
Nhu cầu mua nhựa đường nhũ tương CRS-1 tại Vĩnh Phúc ngày càng gia tăng, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng được đẩy mạnh. Các công trình như đường cao tốc, quốc lộ, tỉnh lộ, và đường giao thông nông thôn đều cần đến loại nhựa đường này để đảm bảo chất lượng và độ bền của mặt đường.
Pacific Asphalt - Đối Tác Tin Cậy Cung Cấp Nhựa Đường Nhũ Tương CRS-1 Chất Lượng Cao
Công ty Pacific Asphalt tự hào là đối tác tin cậy cung cấp nhựa đường nhũ tương CRS-1 chất lượng cao tại Vĩnh Phúc. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Pacific Asphalt cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm nhựa đường nhũ tương CRS-1 đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng và hiệu suất cao nhất.
Pacific Asphalt không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, giúp khách hàng lựa chọn và sử dụng nhựa đường nhũ tương CRS-1 một cách hiệu quả nhất. Chúng tôi hiểu rằng mỗi dự án xây dựng đều có những yêu cầu và đặc thù riêng, vì vậy luôn nỗ lực đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp.
Với uy tín và chất lượng đã được khẳng định trên thị trường, Pacific Asphalt luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng tại Vĩnh Phúc. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và cung cấp nhựa đường nhũ tương CRS-1 chất lượng cao, góp phần vào sự thành công và bền vững của các công trình giao thông tại Vĩnh Phúc.
Giới thiệu sản Phẩm Nhựa Đường Nhũ Tương CRS-1
.jpg)
Đặc Điểm Kỹ Thuật
Nhựa đường nhũ tương CRS-1 là một loại nhũ tương cation bám dính nhanh, được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các ứng dụng bề mặt đường. Một số đặc điểm nổi bật của sản phẩm bao gồm:
-
Tính Kết Dính Cao: CRS-1 có khả năng bám dính tuyệt vời trên bề mặt đá và các vật liệu khác, giúp tạo ra lớp phủ bền vững.
-
Thời Gian Khô Nhanh: Với tính chất bám dính nhanh, CRS-1 giúp giảm thiểu thời gian thi công và khô nhanh, tăng hiệu suất công việc.
-
Dễ Dàng Sử Dụng: Nhựa đường nhũ tương CRS-1 dễ dàng sử dụng và thi công, phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.
Các đặc tính quan trọng
|
Chỉ tiêu |
Phương pháp thử |
Kết quả |
|
|
CR1 |
CR2 |
||
|
Độ nhớt Saybolt Furol, 500C, giây |
22 TCN 354-2006 |
20 – 100 |
100 – 400 |
|
Độ ổn định lưu kho trong 24 h, % |
22 TCN 354-2006 |
≤ 1 |
≤ 1 |
|
Độ đồng nhất (hàm lượng hạt lớn hơn 850µm), % |
22 TCN 354-2006 |
≤ 0,1 |
≤ 0,1 |
|
Hàm lượng dầu, % |
22 TCN 354-2006 |
≤ 3 |
≤ 3 |
|
Hàm lượng nhựa, % |
22 TCN 354-2006 |
≥ 60 |
≥ 65 |
|
Độ khử nhũ, % |
22 TCN 354-2006 |
≥ 40 |
≥40 |
|
Độ kim lún ở 250C, 100g, 5 giây, 1/10mm |
22 TCN 354-2006 |
100 – 250 |
100 – 250 |
|
Độ hòa tan trong tricloethylene, % |
22 TCN 354-2006 |
≥ 97,5 |
≥ 97,5 |
|
Độ kéo dài ở 250C, % |
22 TCN 354-2006 |
≥ 40 |
≥ 40 |

